Nếu bạn là sinh viên hay nhân viên kế toán, văn phòng thường xuyên phải sử dụng ứng dụng Microsoft Word thì việc biết một số phím tắt cơ bản sẽ khá hữu ích. Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn một số phím tắt trong Microsoft Word để thao tác mọi thứ nhanh hơn, hạn chế các thao tác phải sử dụng chuột.
Lưu ý:
- Các lối tắt trong chủ đề này liên quan tới bố trí bàn phím Hoa Kỳ. Phím trên các bố trí khác có thể không tương ứng chính xác với phím trên bàn phím Hoa Kỳ.
- Dấu cộng (+) trong lối tắt có nghĩa là bạn cần nhấn nhiều phím cùng một lúc.
- Dấu phẩy (,) trong một lối tắt có nghĩa là bạn cần nhấn nhiều phím theo thứ tự.
1. Thao tác với phím CTRL
Ctrl + N | Mở một trang văn bản mới (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + O | Mở file văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + S | Lưu lại văn bản |
Ctrl + C | Sao chép văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + X | Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + V | Dán nội dung văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + F | Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản |
Ctrl + H | Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản |
Ctrl + P | Mở cửa sổ thiết lập in ấn (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + Z | Quay lại thao tác trước đó. (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + Y | Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z |
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 | Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc |
Ctrl + E | Căn đoạn văn bản ra giữa (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + L | Căn lề trái cho văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + R | Căn lề phải cho văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + M | Đầu dòng thụt vào 1 đoạn |
Ctrl + T | Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi |
Ctrl + Q | Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản |
Ctrl + B | In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + D | Mở hộp thoại định dạng font chữ (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + I | In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen. |
Ctrl + U | Gạch chân văn bản đã bôi đen |
Ctrl + [ | Giảm cỡ phông chữ xuống 1 điểm |
Ctrl + ] | Tăng cỡ phông chữ lên 1 điểm |
Ctrl + Mũi tên | Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự |
Ctrl + Home | Lên trên đầu văn bản. |
Ctrl + End | Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh. |
Ctrl + A | Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản. (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + Tab | Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại. |
Ctrl + = | Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3) |
Ctrl + F2 | Lệnh xem trước khi in (Print Preview) |
Ctrl + F3 | Thực hiện cắt một Spike |
Ctrl + F4 | Lệnh đóng cửa sổ văn bản |
Ctrl + F5 | Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản |
Ctrl + F6 | Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp. |
Ctrl + F7 | Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống |
Ctrl + F8 | Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống. |
Ctrl + F9 | Chèn thêm một trường trống. |
Ctrl + F10 | Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản |
Ctrl + F11 | Thực hiện khóa một trường. |
Ctrl + F12 | Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với File > Open và Ctrl + O) |
Ctrl + Backspace | Thực hiện xóa một từ phía trước. |
2. Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT
Ctrl + Shift + C | Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu |
Ctrl + Shift + V | Dán định dạng đã sao chép |
Ctrl + Shift + M | Xóa định dạng của Ctrl + M |
Ctrl + Shift + T | Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T |
Ctrl + Shift + Home | Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản |
Ctrl + Shift + End | Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản |
Ctrl + Shift + mũi tên phải | Lựa chọn 1 từ phía sau |
Ctrl + Shift + mũi tên trái | Lựa chọn 1 từ phía trước |
Ctrl + Shift + mũi tên lên | Di chuyển con trỏ lên trên một đoạn văn. |
Ctrl + Shift + mũi tên xuống | Di chuyển con trỏ xuống dưới một đoạn văn. |
Ctrl + Shift + Tab | Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ |
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên | Thực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khối |
Ctrl + Shift + F3 | Thực hiện chèn nội dung cho Spike |
Ctrl + Shift + F5 | Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhơ đã lưu) |
Ctrl + Shift + F6 | Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước |
Ctrl + Shift + F7 | Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết |
Ctrl + Shift + F8 | Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối |
Ctrl + Shift + F9 | Thực hiện ngắt liên kết đến một trường |
Ctrl + Shift + F10 | Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên |
Ctrl + Shift + F11 | Thực hiện mở khóa một trường |
Ctrl + Shift + F12 | Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P) |
Ctrl + Shift + = | Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3) |
Ctrl + Alt + S | Tách cửa sổ tài liệu |
Ctrl + Alt + F1 | Hiển thị thông tin hệ thống nhanh |
Ctrl + Alt + F2 | Lệnh mở văn bản (giống với phím tắt Ctrl + O) |
3. Thao tác với phím ALT
Alt + Q, rồi nhập từ tìm kiếm. | Di chuyển đến trường cho tôi biết hoặc Tìm kiếm trên dải băng để tìm kiếm hỗ trợ hoặc nội dung Trợ giúp. |
Alt + F | Mở trang tệp để sử dụng dạng xem Backstage. |
Alt + H | Mở tab trang đầu để dùng các lệnh định dạng phổ biến, kiểu đoạn văn và công cụ tìm kiếm. |
Alt + N | Mở tab chèn để chèn bảng, ảnh và hình dạng, đầu trang hoặc hộp văn bản. |
Alt + G | Mở tab thiết kế để sử dụng chủ đề, màu sắc và hiệu ứng, chẳng hạn như viền trang. |
Alt + P | Mở tab bố trí để làm việc với lề trang, hướng trang, thụt lề và giãn cách. |
Alt + S | Mở tab tham chiếu để thêm bảng mục lục, cước chú hoặc bảng trích dẫn. |
Alt + M | Mở tab gửi thư để quản lý các tác vụ phối thư và để làm việc với phong bì và nhãn. |
Alt + R | Mở tab xem lại để sử dụng kiểm tra chính tả, đặt ngôn ngữ soát lỗi và theo dõi và xem lại các thay đổi đối với tài liệu của bạn. |
Alt + W | Mở tab xem để chọn dạng xem tài liệu hoặc chế độ, chẳng hạn như chế độ đọc hoặc dạng xem Dàn bài. Bạn cũng có thể đặt phóng to và quản lý nhiều cửa sổ tài liệu. |
Alt + F10 | Khởi động menu lệnh |
Alt + Spacebar | Hiển thị menu hệ thống |
Alt + Ký tự gạch chân | Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó. |
Alt + Mũi tên xuống | Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống. |
Alt + Home | Về ô đầu tiên của dòng hiện tại |
Alt + End | Về ô cuối cùng của dòng hiện tại |
Alt + Page up | Về ô đầu tiên của cột |
Alt + Page down | Về ô cuối cùng của cột |
Alt + F1 | Di chuyển đến trường kế tiếp |
Alt + F3 | Tạo một từ tự động cho từ đang chọn |
Alt + F4 | Đóng cửa sổ Word |
Alt + F5 | Phục hồi kích thước cửa sổ |
Alt + F7 | Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản |
Alt + F8 | Lệnh chạy một marco |
Alt + F9 | Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường |
Alt + F10 | Phóng to cửa sổ văn bản Word |
Alt + F11 | Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic |
Alt + Shift + F1 | Di chuyển đến trường phía trước |
Alt + Shift + F2 | Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S) |
Alt + Shift + F9 | Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản. |
Alt + Shift + F11 | Hiện mã lệnh |
Alt + Shift + C | Loại bỏ, tách cửa sổ tài liệu. |
Nhấn Alt+W, Q, rồi nhấn phím tab trong hộp thoại Thu phóng đến giá trị mà bạn muốn | Điều chỉnh phóng to thu phóng |
4. Thao tác với phím SHIFT
Shift + mũi tên phải | Chọn 1 kí tự phía sau |
Shift + mũi tên trái | Chọn 1 kí tự phía trước |
Shift + mũi tên hướng lên | Chọn 1 hàng phía trên |
Shift + mũi tên hướng xuống | Chọn 1 hàng phía dưới |
Shift + F10 | Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn. |
Shift + Tab | Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước. |
Giữ Shift + các phím mũi tên | Thực hiện chọn nội dung của các ô |
Shift + F8 | Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối |
Shift + F1 | Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng |
Shift + F2 | Sao chép văn bản |
Shift + F3 | Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường |
Shift + F4 | Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto |
Shift + F5 | Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản. |
Shift + F6 | Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước |
Shift + F7 | Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa |
Shift + F8 | Thu gọn vùng chọn |
Shift + F9 | Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản. |
Shift + F10 | Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng |
Shift + F11 | Di chuyển đến trường liền kề phía trước. |
Shift + F12 | Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S) |
5. Các phím tắt đơn hữu ích khác
Backspace | Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước |
Delete | Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn (rất hay dùng ✔) |
Enter | Thực hiện lệnh (rất hay dùng ✔) |
Tab | Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo (rất hay dùng ✔) |
Home, End | Lên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản (rất hay dùng ✔) |
ESC | Thoát/ Hủy lệnh (rất hay dùng ✔) |
Mũi tên lên | Lên trên một dòng (rất hay dùng ✔) |
Mũi tên xuống | Xuống dưới 1 dòng (rất hay dùng ✔) |
Mũi tên sang trái | Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự (rất hay dùng ✔) |
Mũi tên sang phải | Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự (rất hay dùng ✔) |
F1 | Trợ giúp – Help |
F2 | Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter |
F3 | Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word) |
F4 | Lặp lại hành động gần nhất. |
F5 | Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto) |
F6 | Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp |
F7 | Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả |
F8 | Mở rộng vùng chọn |
F9 | Cập nhật cho những trường đã chọn |
F10 | Kích hoạt menu lệnh |
F11 | Di chuyển đến trường kế tiếp |
F12 | Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với chức năng File > Save As… ) |
6. Làm việc với văn bản bằng ngôn ngữ khác
Alt+R, U, L | Hiển thị hộp thoại ngôn ngữ để đặt ngôn ngữ kiểm lỗi. |
Alt+R, L | Đặt ngôn ngữ mặc định. |
à, è, ì, ò, ù, À, È, Ì, Ò, Ù | Ctrl + dấu tiếng mộ (‘), chữ cái |
á, é, í, ó, ú, ý Á, É, Í, Ó, Ú, Ý | Ctrl + dấu nháy đơn (‘), chữ cái |
â, ê, î, ô, û Â, Ê, Î, Ô, Û | Ctrl + Shift + caret (^), chữ cái |
ã, ñ, õ Ã, Ñ, Õ | Ctrl + Shift + dấu ngã (~), chữ cái |
ä, ë, ï, ö, ü, ÿ, Ä, Ë, Ï, Ö, Ü, Ÿ | Ctrl + Shift + dấu hai chấm (:), chữ cái |
å, Å | Ctrl + Shift + tại Sign (@), a hoặc A |
æ, Æ | Ctrl + Shift + dấu và (&), a hoặc A |
œ, Œ | Ctrl + Shift + dấu và (&), o hoặc O |
ç, Ç | Ctrl + dấu phẩy (,), c hoặc C |
ð, Ð | Ctrl + dấu nháy đơn (‘), d hoặc D |
ø, Ø | Ctrl + dấu gạch chéo về phía trước (/), o hoặc O |
¿ | Ctrl + Alt + Shift + dấu chấm hỏi (?) |
¡ | Ctrl + Alt + Shift + dấu chấm than (!) |
ß | Ctrl + Shift + dấu và (&), s |
Kết luận
Trên đây là tất tần tần về phím tắt trong Microsoft Word thường xuyên sử dụng (tải MS Word TẠI ĐÂY). Bạn nên ghi nhớ vì không chỉ trên Word mà nó còn áp dụng cho rất nhiều các chương trình khác.
Lời khuyên là bạn nên sử dụng những phím tắt thường xuyên thì sẽ nhớ được lâu hơn và nhớ được nhiều hơn.
Xem thêm:
Canva, nền tảng online hỗ trợ thiết kế đơn giản và hiệu quả
Một số phần mềm hỗ trợ ghi chép bài học một cách sáng tạo và hiệu quả