Thứ Sáu, 29 Tháng Ba, 2024

Tổng hợp phím tắt thông dụng trong Microsoft Word

Nếu bạn là sinh viên hay nhân viên kế toán, văn phòng thường xuyên phải sử dụng ứng dụng Microsoft Word thì việc biết một số phím tắt cơ bản sẽ khá hữu ích. Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn một số phím tắt trong Microsoft Word để thao tác mọi thứ nhanh hơn, hạn chế các thao tác phải sử dụng chuột.

Lưu ý:

  • Các lối tắt trong chủ đề này liên quan tới bố trí bàn phím Hoa Kỳ. Phím trên các bố trí khác có thể không tương ứng chính xác với phím trên bàn phím Hoa Kỳ.
  • Dấu cộng (+) trong lối tắt có nghĩa là bạn cần nhấn nhiều phím cùng một lúc.
  • Dấu phẩy (,) trong một lối tắt có nghĩa là bạn cần nhấn nhiều phím theo thứ tự.

1. Thao tác với phím CTRL

Ctrl + NMở một trang văn bản mới (rất hay dùng )
Ctrl + OMở file văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + SLưu lại văn bản
Ctrl + CSao chép văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + XThực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + VDán nội dung văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + FTìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + HMở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + PMở cửa sổ thiết lập in ấn (rất hay dùng )
Ctrl + ZQuay lại thao tác trước đó. (rất hay dùng )
Ctrl + YKhôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z
Ctrl + F4,
Ctrl + W, Alt + F4
Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc
Ctrl + ECăn đoạn văn bản ra giữa (rất hay dùng )
Ctrl + LCăn lề trái cho văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + RCăn lề phải cho văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + MĐầu dòng thụt vào 1 đoạn
Ctrl + TThụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
Ctrl + QXóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản
Ctrl + BIn đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + DMở hộp thoại định dạng font chữ (rất hay dùng )
Ctrl + IIn nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.
Ctrl + UGạch chân văn bản đã bôi đen
Ctrl + [Giảm cỡ phông chữ xuống 1 điểm
Ctrl + ]Tăng cỡ phông chữ lên 1 điểm
Ctrl + Mũi tênDi chuyển qua phải/trái 1 kí tự
Ctrl + HomeLên trên đầu văn bản.
Ctrl + EndThao tác Xuống cuối văn bản nhanh.
Ctrl + AChọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản. (rất hay dùng 
Ctrl + TabDi chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
Ctrl + =Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3)
Ctrl + F2Lệnh xem trước khi in (Print Preview)
Ctrl + F3Thực hiện cắt một Spike
Ctrl + F4Lệnh đóng cửa sổ văn bản
Ctrl + F5Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống
Ctrl + F8Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.
Ctrl + F9Chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản
Ctrl + F11Thực hiện khóa một trường.
Ctrl + F12Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với  File > Open và Ctrl + O)
Ctrl + BackspaceThực hiện xóa một từ phía trước.

2. Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT

Ctrl + Shift + CSao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
Ctrl + Shift + VDán định dạng đã sao chép
Ctrl + Shift + MXóa định dạng của Ctrl + M
Ctrl + Shift + TXóa định dạng thụt dòng Ctrl+T
Ctrl + Shift + HomeLệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản
Ctrl + Shift + EndLệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản
Ctrl + Shift + mũi tên phảiLựa chọn 1 từ phía sau
Ctrl + Shift + mũi tên tráiLựa chọn 1 từ phía trước
Ctrl + Shift + mũi tên lênDi chuyển con trỏ lên trên một đoạn văn.
Ctrl + Shift + mũi tên xuốngDi chuyển con trỏ xuống dưới một đoạn văn.
Ctrl + Shift + TabThực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tênThực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khối
Ctrl + Shift + F3Thực hiện chèn nội dung cho Spike
Ctrl + Shift + F5Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhơ đã lưu)
Ctrl + Shift + F6Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
Ctrl + Shift + F7Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết
Ctrl + Shift + F8Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối
Ctrl + Shift + F9Thực hiện ngắt liên kết đến một trường
Ctrl + Shift + F10Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên
Ctrl + Shift + F11Thực hiện mở khóa một trường
Ctrl + Shift + F12Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P)
Ctrl + Shift + =Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3)
Ctrl + Alt + STách cửa sổ tài liệu
Ctrl + Alt + F1Hiển thị thông tin hệ thống nhanh
Ctrl + Alt + F2Lệnh mở văn bản (giống với phím tắt Ctrl + O)

3. Thao tác với phím ALT

Alt + Q, rồi nhập từ tìm kiếm.Di chuyển đến trường cho tôi biết hoặc Tìm kiếm trên dải băng để tìm kiếm hỗ trợ hoặc nội dung Trợ giúp.
Alt + FMở trang tệp để sử dụng dạng xem Backstage.
Alt + HMở tab trang đầu để dùng các lệnh định dạng phổ biến, kiểu đoạn văn và công cụ tìm kiếm.
Alt + NMở tab chèn để chèn bảng, ảnh và hình dạng, đầu trang hoặc hộp văn bản.
Alt + GMở tab thiết kế để sử dụng chủ đề, màu sắc và hiệu ứng, chẳng hạn như viền trang.
Alt + PMở tab bố trí để làm việc với lề trang, hướng trang, thụt lề và giãn cách.
Alt + SMở tab tham chiếu để thêm bảng mục lục, cước chú hoặc bảng trích dẫn.
Alt + MMở tab gửi thư để quản lý các tác vụ phối thư và để làm việc với phong bì và nhãn.
Alt + RMở tab xem lại để sử dụng kiểm tra chính tả, đặt ngôn ngữ soát lỗi và theo dõi và xem lại các thay đổi đối với tài liệu của bạn.
Alt + WMở tab xem để chọn dạng xem tài liệu hoặc chế độ, chẳng hạn như chế độ đọc hoặc dạng xem Dàn bài. Bạn cũng có thể đặt phóng to và quản lý nhiều cửa sổ tài liệu.
Alt + F10Khởi động menu lệnh
Alt + SpacebarHiển thị menu hệ thống
Alt + Ký tự gạch chânThực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó.
Alt + Mũi tên xuốngHiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.
Alt + HomeVề ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + EndVề ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page upVề ô đầu tiên của cột
Alt + Page downVề ô cuối cùng của cột
Alt + F1Di chuyển đến trường kế tiếp
Alt + F3Tạo một từ tự động cho từ đang chọn
Alt + F4Đóng cửa sổ Word
Alt + F5Phục hồi kích thước cửa sổ
Alt + F7Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản
Alt + F8Lệnh chạy một marco
Alt + F9Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
Alt + F10Phóng to cửa sổ văn bản Word
Alt + F11Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
Alt + Shift + F1Di chuyển đến trường phía trước
Alt + Shift + F2Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S)
Alt + Shift + F9Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11Hiện mã lệnh
Alt + Shift + CLoại bỏ, tách cửa sổ tài liệu.
Nhấn Alt+W, Q, rồi nhấn phím tab trong hộp thoại Thu phóng đến giá trị mà bạn muốnĐiều chỉnh phóng to thu phóng

4. Thao tác với phím SHIFT

Shift + mũi tên phảiChọn 1 kí tự phía sau
Shift + mũi tên tráiChọn 1 kí tự phía trước
Shift + mũi tên hướng lênChọn 1 hàng phía trên
Shift + mũi tên hướng xuốngChọn 1 hàng phía dưới
Shift + F10 Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn.
Shift + TabDi chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.
Giữ Shift + các phím mũi tênThực hiện chọn nội dung của các ô
Shift + F8Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Shift + F1Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2Sao chép văn bản
Shift + F3Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường
Shift + F4Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.
Shift + F6Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước
Shift + F7Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
Shift + F8Thu gọn vùng chọn
Shift + F9Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng
Shift + F11Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S)

5. Các phím tắt đơn hữu ích khác

BackspaceThực hiện xóa 1 kí tự phía trước
DeleteXóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn (rất hay dùng 
EnterThực hiện lệnh (rất hay dùng 
TabDi chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo (rất hay dùng 
Home, EndLên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản (rất hay dùng 
ESCThoát/ Hủy lệnh (rất hay dùng 
Mũi tên lênLên trên một dòng (rất hay dùng 
Mũi tên xuốngXuống dưới 1 dòng (rất hay dùng 
Mũi tên sang tráiDi chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự (rất hay dùng 
Mũi tên sang phảiDi chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự (rất hay dùng 
F1Trợ giúp – Help
F2Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter
F3Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word)
F4Lặp lại hành động gần nhất.
F5Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto)
F6Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp
F7Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả
F8Mở rộng vùng chọn
F9Cập nhật cho những trường đã chọn
F10Kích hoạt menu lệnh
F11Di chuyển đến trường kế tiếp
F12Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với chức năng File > Save As… )

6. Làm việc với văn bản bằng ngôn ngữ khác

Alt+R, U, L  Hiển thị hộp thoại ngôn ngữ để đặt ngôn ngữ kiểm lỗi.
Alt+R, LĐặt ngôn ngữ mặc định.
à, è, ì, ò, ù,
À, È, Ì, Ò, Ù
Ctrl + dấu tiếng mộ (‘), chữ cái
á, é, í, ó, ú, ý
Á, É, Í, Ó, Ú, Ý
Ctrl + dấu nháy đơn (‘), chữ cái
â, ê, î, ô, û
Â, Ê, Î, Ô, Û
Ctrl + Shift + caret (^), chữ cái
ã, ñ, õ
Ã, Ñ, Õ
Ctrl + Shift + dấu ngã (~), chữ cái
ä, ë, ï, ö, ü, ÿ,
Ä, Ë, Ï, Ö, Ü, Ÿ
Ctrl + Shift + dấu hai chấm (:), chữ cái
å, ÅCtrl + Shift + tại Sign (@), a hoặc A
æ, ÆCtrl + Shift + dấu và (&), a hoặc A
œ, ŒCtrl + Shift + dấu và (&), o hoặc O
ç, ÇCtrl + dấu phẩy (,), c hoặc C
ð, ÐCtrl + dấu nháy đơn (‘), d hoặc D
ø, ØCtrl + dấu gạch chéo về phía trước (/), o hoặc O
¿Ctrl + Alt + Shift + dấu chấm hỏi (?)
¡Ctrl + Alt + Shift + dấu chấm than (!)
ßCtrl + Shift + dấu và (&), s

Kết luận

Trên đây là tất tần tần về phím tắt trong Microsoft Word thường xuyên sử dụng (tải MS Word TẠI ĐÂY). Bạn nên ghi nhớ vì không chỉ trên Word mà nó còn áp dụng cho rất nhiều các chương trình khác.

Lời khuyên là bạn nên sử dụng những phím tắt thường xuyên thì sẽ nhớ được lâu hơn và nhớ được nhiều hơn.

Xem thêm:

Canva, nền tảng online hỗ trợ thiết kế đơn giản và hiệu quả

Một số phần mềm hỗ trợ ghi chép bài học một cách sáng tạo và hiệu quả

Bài viết liên quan

Gen Alpha – Thế hệ mới, xu hướng mới

Gen Alpha được xem là một thế hệ tiềm năng trong tương lai. Vậy Gen Alpha là gì? Những vấn đề mà thế hệ này phải đối mặt là như thế nào,...

Khám phá Peach Fuzz, màu chủ đạo của PANTONE 2024

Peach Fuzz là màu chủ đạo do PANTONE lựa chọn năm 2024. Bài vết này sẽ giúp bạn khám phá và gợi mở ý tưởng về cách khai thác mã màu này.

Tại sao bạn không thể dừng mong muốn thay mới điện thoại?

Tại sao bạn không thể dừng mong muốn hay mới điện thoại, và liệu bạn có cần thiết sử dụng hơn hai chiếc thoại hay không?

Samsung S24 Ultra có khả năng dùng Snapdragon 8 Gen 3, cảm biến ảnh 200 MP

Samsung vừa đăng tải video giới thiệu các tính năng camera mới. Đây có vẻ là thông số của Galaxy S24 Ultra sắp được ra mắt.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây